Dây thuê bao đồng

  • Ký hiệu: PTB.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8238: 2009.

Sản phẩm được tặng thưởng: Huy chương vàng tại hội chợ Techmart Việt Nam 2003 Huy chương vàng tại hội chợ thương mại quốc tế Việt Nam Expo 2004

 

ỨNG DỤNG

Dây thuê bao dùng để đấu nối giữa hộp đầu cáp đến nhà thuê bao.

CẤU TRÚC

Ruột dẫn

Dây đồng một hoặc nhiều sợi.

Lớp cách điện

 PE đặc hoặc Foam-Skin PE.

Vỏ bảo vệ

Nhựa PVC.

Dây tự treo

Dây thép đơn 01 sợi hoặc bện nhiều sợi.

Đặc tính điện

Đặc tính điện

Đơn vị

Kích thước dây ruột( mm )

0,5

7×0,19

0,6

9×0,19

0,65

11×0,19

0,7

13×0,19

0,8

18×0,19

Điện trở dây ruột tại 200

W/km

£ 93,5

£ 68

£ 56,5

£ 48

£ 36,5

Điện trở cách điện dây dẫn

MW.km

³ 10000

Điện trở chênh lệch của 2 dây

%

£ 4

Điện dung công tác tại 1kHz

nF/km

£ 54

Suy hao truyền dẫn tại 1kHz

dB/km

£ 1,43

£ 1,19

£ 1,12

£ 0,94

£ 0,84

Độ chịu điện áp một chiều

trong một phút

kV

³ 1,5

 

Chỉ tiêu về kích thước

TT

Loại dây

Kết cấu ruột dẫn

N/mm

Đường kính lõi đồng

mm

Đường kính vỏ mạch

mm

Dây

Treo

N/mm

Độ dầy

vỏ ngoài

mm

Chiều dài sản xuất

m

1

PTB-2×0,5-T

1×0,5

0,50

1,00

1×1,2

0,7

500

2

PTB 2×0,5-Tm

1×0,5

0,50

1,00

7×0,4

0,7

500

3

PTB-2×0,65-T

1×0,65

0,65

1,30

1×1,2

0,8

500

4

PTB-2x(0,19×7)-Tm

7×0,19

0,57

1,20

7×0,4

0,7

500

5

PTB-2x(0,19×9)-Tm

9×0,19

0,65

1,25

7×0,4

0,7

500

6

PTB-2x(0,19×11)-Tm

11×0,19

0,72

1,30

7×0,4

0,8

500

7

PTB-2x(0,19×13)-Tm

13×0,19

0,78

1,40

7×0,4

0,8

500

8

PTB-2x(0,19×18)-Tm

18×0,19

0,90

1,80

7×0,4

0,9

200

************************************************************

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *