- Ký hiệu :FSP-JF-LAP; CCP-JF-LAP
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8238: 2009
– Cáp điện thoại tự treo được treo giữa các cột, loại cáp này được nối từ tổng đài nội hạt hoặc từ bộ tập trung thuê bao đến hộp đấu dây thuộc địa phận khách hàng. – Cáp điện thoại luồn ống được chôn trực tiếp xuống dưới đất hoặc nằm trong các ống dẫn nối tiếp nhau giữa các hầm cáp. Loại cáp này được nối từ tổng đài nội hạt hoặc từ bộ tập trung thuê bao đến hộp đấu dây thuộc địa phận khách hàng – Cáp điện thoại luồn ống & cáp điện thoại tự treo bọc cách điện foam-skin, solid, nhồi dầu jelly, màn chống ẩm, màn chắn từ được sử dụng rộng rãi ở mạng nội hạt.
Thông số chi tiết sản phẩm
* Cỡ dây dẫn: 0,4mm ; 0,5mm; 0,65mm; 0,9mm
* Dung lượng cáp:
+ Cáp luồn cống (FO): từ 1 đôi đến 2.400 đôi
+ Cáp tự treo (F8): từ 1 đôi đến 400 đôi
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị đo |
Kích thước dây dẫn, (mm) |
|||
0.4 |
0.5 |
0.65 |
0.9 |
|||
I. |
Các chỉ tiêu về điện |
|||||
1 |
Điện trở dây dẫn ở 200C |
Ω/km |
||||
– Giá trị trung bình |
139 |
88.7 |
52.5 |
27.4 |
||
– Giá trị cá biệt cực đại |
147 |
93.5 |
56.5 |
29 |
||
2 |
Điện trở không cân bằng ở 200C |
% |
||||
– Giá trị trung bình |
2.0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
||
– Giá trị cá biệt cực đại |
5.0 |
5.0 |
4.0 |
4.0 |
||
3 |
Điện dung công tác đo ở tần số 1KHz |
nF/km |
||||
– Giá trị trung bình |
||||||
+ 12 đôi trở xuống |
52 ± 4 |
|||||
+ 13 đôi trở lên |
52 ± 2 |
|||||
– Giá trị cá biệt cực đại |
||||||
+ 12 đôi trở xuống |
≤ 58 |
|||||
+ 13 đôi trở lên |
≤ 57 |
|||||
4 |
Điện dung công không cân bằng đo ở tần số 1KHz |
nF/km |
||||
– Điện dung không cân bằng giữa đôi với đôi |
||||||
+ Giá trị cá biệt cực đại |
||||||
· 12 đôi trở xuống |
≤ 181 |
|||||
· 13 đôi trở lên |
≤ 145 |
|||||
– Điện dung không cân bằng giữa đôi với đất |
||||||
+ Giá trị trung bình cực đại |
||||||
· 13 đôi trở lên |
≤ 656 |
|||||
+ Giá trị cá biệt cực đại |
||||||
· 12 đôi trở xuống |
≤ 2625 |
|||||
· 13 đôi trở lên |
≤ 2625 |
|||||
5 |
Điện trở cách điện giữa hai dây dẫn bằng điện áp một chiều 500V, thời gian đo 1 phút |
M Ohm/Km |
≥ 15.000 |
|||
6 |
Khả năng chịu điện áp cao một chiều trong thời gian 3 giây |
KV/DC |
||||
– Giữa dây dẫn với dây dẫn |
≥ 2.4 |
|||||
– Giữa dây dẫn với màng che tĩnh điện |
≥ 10 |
|||||
7 |
Suy hao truyền dẫn đo ở 200C |
dB/km |
||||
Tại tần số 1 KHz |
1.85 ± 3% |
1.44 ± 3% |
1.13 ± 3% |
0.82 ± 3% |
||
Tại tần số 150 KHz |
12.3 |
8.9 |
6.0 |
5.4 |
||
Tại tần số 772 KHz |
23.6 |
19.8 |
13.9 |
12.0 |
||
8 |
Suy hao xuyên âm đầu xa đo ở 200C |
dB/km |
||||
Tại tần số 150 KHz |
52/56 |
52/58 |
52/57 |
54/60 |
||
Tại tần số 772 KHz |
38/42 |
38/44 |
38/44 |
40/46 |
||
9 |
Suy hao xuyên âm đầu gần đo ở 200C |
dB/km |
||||
Tại tần số 150 KHz |
53/58 |
53/58 |
53/58 |
53/58 |
||
Tại tần số 772 KHz |
42/47 |
42/47 |
42/47 |
42/47 |
||
II. |
Các chỉ tiêu về cơ lý |
|||||
1 |
Dây dẫn |
|||||
1.1 |
Hàm lượng đồng |
% |
99,97 |
|||
1.2 |
Đường kính dây dẫn |
mm |
0,4 ± 0,01 |
0,5 ± 0,01 |
0,65 ± 0,02 |
0,9 ± 0,02 |
1.4 |
Cường độ lực kéo đứt sợi đồng |
kgf/mm2 |
> 22 |
> 22 |
> 22 |
> 22 |
1.3 |
Độ giãn dài tương đối của dây dẫn |
% |
≥ 12 |
≥ 15 |
≥ 20 |
≥ 22 |
2 |
Vỏ bọc cách điện |
|||||
2.1 |
Cường độ lực kéo đứt của lớp cách điện |
kgf/mm2 |
≥ 1,2 |
|||
2.2 |
Độ giãn dài tương đối cách điện |
% |
≥ 400 |
|||
3 |
Vỏ bọc bên ngoài |
|||||
3.1 |
Cường độ lực kéo đứt kéo đứt vỏ cáp |
kgf/mm2 |
≥ 1,2 |
|||
3.2 |
Độ giãn dài tương đối vỏ bọc |
% |
≥ 500 |